Công ty hoặc doanh nghiệp mua xe qua ngân hàng
Thủ tục cho vay mua xe ô tô trả góp năm 2022 | Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2022
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của BIDV trong từng thời kỳ.
Mức cho vay cao (tối đa 80% giá trị xe mua)
Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Lợi ích & ưu điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
2) Điều kiện vay vốn
Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh BIDV cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của BIDV.
Các khoản điều kiện vay vốn khi mua xe ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
3) Tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
4) Hồ sơ vay vốn
Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu BIDV)
CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ liên quan (nếu có).
Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2021 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2021 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay (Tháng) |
Ngân hàng VIB bank | 7.90% | 80% | 84 |
Ngân hàng Seabank | 9.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 7.60% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 7.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng Vietcombank | 9.0% | 80% | 60 |
Ngân hàng SHB | 7.9% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietinBank | 8.99% | 80% | 60 |
Ngân hàng VPBank | 7.90% | 70% | 84 |
Ngân hàng OCB | 6.99% | 80% | 84 |
Ngân hàng Bảo Việt Bank | 8.04% | 80% | 84 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2021